Thuốc
Nhà thuốc
Thuốc theo đơn
Rao vặt thuốc
Tin tức
Tư vấn
Quên MK
Đăng ký
Tra cứu thuốc
Tìm kiếm tin
Tìm kiếm hỏi đáp
Phân nhóm theo dược lý
Thuốc gây tê, mê
Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thuốc chống dị ứng...
Thuốc cấp cứu & giải độc
Hướng tâm thần
Chống nhiễm khuẩn, KS trùng
Điều trị đau nửa đầu
Thuốc chống ung thư...
Hỗ trợ ĐT đường tiết niệu
Thuốc chống Parkinson
Tác dụng đối với máu
Máu, Dung dịch cao phân tử
Thuốc tim mạch
Điều trị bệnh da liễu
Dùng chẩn đoán
Thuốc sát khuẩn
Thuốc lợi tiểu
Thuốc đường tiêu hóa
Hocmon, Nội tiết tố
Huyết thanh & Globulin miễn dịch
Giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thuốc mắt, tai mũi họng
Thuốc có tác dụng thúc đẻ...
DD thẩm phân phúc mạc
Thuốc TD trên đường hô hấp
DD điều chỉnh nước điện giải...
Khoáng chất và Vitamin
Thuốc khác
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược...
Thực phẩm chức năng
Dầu xoa, cao xoa
Thuốc phụ khoa
A
Phân nhóm theo cơ chế
Các tác nhân alkyl hóa
Các chất chẹn alpha
Các aminoglycosid
Các chất ức chế men chuyển angiotensin (các chất ức chế ACE)
Các chất ức chế protease kháng retrovirus
Thuốc chống nấm
Các thuốc chống tăng nhãn áp
Các thuốc chống gút
Các thuốc chống cao huyết áp
Các thuốc chống tăng lipid máu
Các chất chống chuyển hóa
Các chất chống động vật đơn bào
Thuốc chống loạn thần
Thuốc chống lao
Thuốc chống loét dạ dày
Thuốc kháng virus
Barbiturat
Các chất Benzodiazepin
Các thuốc chẹn beta
Thuốc chẹn kênh calci
Cephalosporin
Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
Thuốc chống loạn nhịp nhóm II
Các thuốc chống loạn nhịp nhóm III
Các thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
Các thuốc liên quan đến đông máu
Các thuốc kích thích tạo máu
Các chất ức chế catechol-o-mathyl (comt)
Thuốc tránh thai
Các corticosteroid
Thuốc lợi tiểu
Các alkaloid cựa lúa mạch
Các thuốc điều trị vô sinh
Các thuốc gây mê thông dụng
Các chất chẹn H1
Các chất chẹn H2
Thuốc chống trầm cảm dị vòng
Globulin miễn dịch
Thuốc ức chế miễn dịch
Các thuốc làm tăng co cơ
Thuốc nhuận tràng và thuốc chống táo bón
Thuốc gây tê tại chỗ
Macrolid
Thuốc chủ vận và đối kháng opiat
Các thuốc ức chế oxid monoamin (MAOIs)
Các chất chủ vận opiat
Các thuốc thúc đẻ
Các thuốc giả phó giao cảm
Penicilin
Các chất làm tăng thể tích huyết tương
Các chất ức chế glycoprotein (GP) IIB/IIIA tiểu cầu
Các thuốc hỗ trợ nhu động
Các quinolon
Các thuốc hô hấp
Các thuốc chống viêm đường hô hấp
Các chất ức chế serotonin có chọn lọc (SSRI)
Sulfonamid
Các sulfonylurea
Các tetracyclin
Thuốc làm tan huyết khối
Các thuốc tuyến giáp
Thuốc sản khoa
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Các vitamin
A
Danh bạ thuốc
Acenews
Số đăng ký:
VD-10860-10
Aminocid 5%
Số đăng ký:
VN-4451-07
Tebantin 400mg
Số đăng ký:
VN-5558-08
Nanokine 10000 IU
Số đăng ký:
VD-14023-11
Amucopect- New
Số đăng ký:
VD-11723-10
A.S.A
Số đăng ký:
S30-H12-05
Erythromycin 250mg
Số đăng ký:
VNB-0459-03
Paclitaxelum Actavis
Số đăng ký:
VN1-226-09
TV.Omeprazol
Số đăng ký:
VNB-1684-04
Vidocet 10mg
Số đăng ký:
VNB-0463-03
Acmodim tablet
Số đăng ký:
VN-10980-10
Cảm yên hương
Số đăng ký:
VD-0495-06
Alegysal
Số đăng ký:
VN-5088-07
Chloramphenicol 1g
Số đăng ký:
VNA-5001-02
Diparasic
Số đăng ký:
VNA-1517-04
Vạn ứng ngoại cảm Thuỷ
Số đăng ký:
VND-3954-05
Kremil-S FR
Số đăng ký:
VD-12074-10
Cefodimex-1g
Số đăng ký:
VN-10348-10
Glucoza
Số đăng ký:
S22-H12-05
Neocoline
Số đăng ký:
VN-7233-02
Famtac
Số đăng ký:
VN-7554-03
Tab. Zeefexo-120
Số đăng ký:
VN-3555-07
Larizyme
Số đăng ký:
VN-4676-07
Santovir Ophthalmic Ointment
Số đăng ký:
VN-13860-11
Cimetidin 200mg
Số đăng ký:
VN-7440-09
Thanh gan sưu độc thuỷ
Số đăng ký:
V325-H12-10
Exempla
Số đăng ký:
VN-10061-05
Simorchid-20
Số đăng ký:
VN-6240-08
Vitazidim
Số đăng ký:
VD-2986-07
Cemofar
Số đăng ký:
VNB-4405-05
Methergo of Maleate de Methylergometrine 0,2
Số đăng ký:
VN-0047-06
Vofloxin
Số đăng ký:
VN-7733-09
Tadaery
Số đăng ký:
VD-3328-07
Vaxidin Caps
Số đăng ký:
VN-7720-09
Novazine 500mg
Số đăng ký:
VNB-2073-04
Xatral XL 10mg
Số đăng ký:
VN-2026-06
Siro thuốc Eugica
Số đăng ký:
VD-11452-10
Clibite
Số đăng ký:
VN-6259-02
Cefatame
Số đăng ký:
VN-7398-03
Ampicillin
Số đăng ký:
VD-2103-06
Dầu gió hương Thảo
Số đăng ký:
VND-3955-05
Cadifaxin 750
Số đăng ký:
VD-14261-11
Dianeal Low Calcium (2,5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1,5% Dextrose
Số đăng ký:
VN-10748-10
Hoàn điều kinh bổ huyết
Số đăng ký:
V746-H12-10
Opeclari 500
Số đăng ký:
VD-11655-10
Sorbitol 5g
Số đăng ký:
VNA-0216-02
Tipharhinel 0,05%
Số đăng ký:
V1350-H12-06
Lilonton F.C. Tablet
Số đăng ký:
VN-12654-11
Losium 50
Số đăng ký:
VN-13089-11
Indomethacin 25mg
Số đăng ký:
VNA-3866-00
Metronidazole Injection USP 500mg
Số đăng ký:
VN-9715-05
Zexif 100
Số đăng ký:
VN-6094-08
Menulon tab
Số đăng ký:
VN-2362-06
Levibact 250
Số đăng ký:
VN-9148-04
Mextil 500
Số đăng ký:
VN-13657-11
Kefstar
Số đăng ký:
VN-7029-02
1
-
2
-
3
-
- Thông tin tại Website chỉ mang tính chất tham khảo, việc dùng thuốc và chữa bệnh phải tuân theo sự hướng dẫn của Bác sỹ.
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên GiaThuoc.vn
Xem tốt nhất trên trình duyệt
Firefox
với độ phân giải màn hình
1024 x 768
.
Xóa cookie.
Bản quyền © 2014 của GIATHUOC.VN
Email:
[email protected]
RSS
|
Sitemap
|
Liên kết website
Nhóm thuốc phân loại theo dược lý
:
Thuốc gây tê, mê
|
Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
|
Thuốc chống dị ứng...
|
Thuốc cấp cứu & giải độc
|
Hướng tâm thần
|
Chống nhiễm khuẩn, KS trùng
|
Điều trị đau nửa đầu
|
Thuốc chống ung thư...
|
Hỗ trợ ĐT đường tiết niệu
|
Thuốc chống Parkinson
|
Tác dụng đối với máu
|
Máu, Dung dịch cao phân tử
|
Thuốc tim mạch
|
Điều trị bệnh da liễu
|
Dùng chẩn đoán
|
Thuốc sát khuẩn
|
Thuốc lợi tiểu
|
Thuốc đường tiêu hóa
|
Hocmon, Nội tiết tố
|
Huyết thanh & Globulin miễn dịch
|
Giãn cơ và tăng trương lực cơ
|
Thuốc mắt, tai mũi họng
|
Thuốc có tác dụng thúc đẻ...
|
DD thẩm phân phúc mạc
|
Thuốc TD trên đường hô hấp
|
DD điều chỉnh nước điện giải...
|
Khoáng chất và Vitamin
|
Thuốc khác
|
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược...
|
Thực phẩm chức năng
|
Dầu xoa, cao xoa
|
Thuốc phụ khoa
|
Nhóm thuốc phân loại theo cơ chế
:
Các tác nhân alkyl hóa
|
Các chất chẹn alpha
|
Các aminoglycosid
|
Các chất ức chế men chuyển angiotensin (các chất ức chế ACE)
|
Các chất ức chế protease kháng retrovirus
|
Thuốc chống nấm
|
Các thuốc chống tăng nhãn áp
|
Các thuốc chống gút
|
Các thuốc chống cao huyết áp
|
Các thuốc chống tăng lipid máu
|
Các chất chống chuyển hóa
|
Các chất chống động vật đơn bào
|
Thuốc chống loạn thần
|
Thuốc chống lao
|
Thuốc chống loét dạ dày
|
Thuốc kháng virus
|
Barbiturat
|
Các chất Benzodiazepin
|
Các thuốc chẹn beta
|
Thuốc chẹn kênh calci
|
Cephalosporin
|
Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
|
Thuốc chống loạn nhịp nhóm II
|
Các thuốc chống loạn nhịp nhóm III
|
Các thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
|
Các thuốc liên quan đến đông máu
|
Các thuốc kích thích tạo máu
|
Các chất ức chế catechol-o-mathyl (comt)
|
Thuốc tránh thai
|
Các corticosteroid
|
Thuốc lợi tiểu
|
Các alkaloid cựa lúa mạch
|
Các thuốc điều trị vô sinh
|
Các thuốc gây mê thông dụng
|
Các chất chẹn H1
|
Các chất chẹn H2
|
Thuốc chống trầm cảm dị vòng
|
Globulin miễn dịch
|
Thuốc ức chế miễn dịch
|
Các thuốc làm tăng co cơ
|
Thuốc nhuận tràng và thuốc chống táo bón
|
Thuốc gây tê tại chỗ
|
Macrolid
|
Thuốc chủ vận và đối kháng opiat
|
Các thuốc ức chế oxid monoamin (MAOIs)
|
Các chất chủ vận opiat
|
Các thuốc thúc đẻ
|
Các thuốc giả phó giao cảm
|
Penicilin
|
Các chất làm tăng thể tích huyết tương
|
Các chất ức chế glycoprotein (GP) IIB/IIIA tiểu cầu
|
Các thuốc hỗ trợ nhu động
|
Các quinolon
|
Các thuốc hô hấp
|
Các thuốc chống viêm đường hô hấp
|
Các chất ức chế serotonin có chọn lọc (SSRI)
|
Sulfonamid
|
Các sulfonylurea
|
Các tetracyclin
|
Thuốc làm tan huyết khối
|
Các thuốc tuyến giáp
|
Thuốc sản khoa
|
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
|
Các vitamin
|
Hỏi đáp sức khỏe
:
Hỏi đáp về Sức khỏe
|
Hỏi đáp về Thuốc và cách dùng
|
Hỏi đáp về Thai phụ - Sản phụ
|
Hỏi đáp về Người cao tuổi
|
Hỏi đáp về Phụ nữ
|
Hỏi đáp về Nam khoa
|
Hỏi đáp về Trẻ em
|
Hỏi đáp về Bệnh chuyên khoa
|
Tin sức khỏe
:
Tin Thông tin sức khỏe
|
Tin Kiến thức sức khỏe
|
Tin Khỏe đẹp
|
Tin Mẹ và bé
|
Tin Người cao tuổi
|
Tin Bệnh chuyên khoa
|
Tin Giáo dục giới tính
|
Tin Sử dụng thuốc
|